Các mẫu công khai theo TT 36 của BGDĐT

Lượt xem:

Đọc bài viết

                                                                                                                                                    Biểu mẫu 05

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH THUẬN

TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH BÌNH BẮC 2

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2018-2019

 

STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh Trẻ đủ 6 tuổi có khai sinh hợp lệ

75

Là học sinh được lên lớp 2: 71 Là học sinh được lên lớp 3: 39 Là học sinh được lên lớp 4: 63 Là học sinh được lên lớp 5: 71
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Lớp 1 dạy chương trình CNGD. Lớp 2 đến lớp 5 dạy mô hình trường học mới.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của HS – Cha mẹ HS tạo điều kiện tốt cho HS đến trường, phối hợp với nhà trường trong việc giáo dục đạo đức và giáo dục toàn diện.

– T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành.

IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục – Được tham gia các hoạt động của nhà trường gồm: văn hóa, thể thao, sinh hoạt NGLL. Được hưởng các phúc lợi của nhà trường khi nhà trường vận động được từ các tổ chức, cá nhân bên ngoài hỗ trợ.
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được 99% 99% 99% 99% 99%
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Tiếp tục học lên lớp trên:

75

Tiếp tục học lên lớp trên:

71

Tiếp tục học lên lớp trên:

39

Tiếp tục học lên lớp trên:

63

Tiếp tục học lên lớp trên:

71

 

  Vĩnh Bình Bắc, ngày 01 tháng 9  năm 2018
                   Thủ trưởng đơn vị 

 

Trương Hồng Trinh

                                                                                                                                               Biểu mẫu 06

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH THUẬN

TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH BÌNH BẮC 2

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018

 

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 304 71 38 63 69 63
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 304 71 38 63 69 63
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất 304 71 38 63 69 63
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 157=51,6 33 20 37 32 35
2 Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 147=48,4 38 18 26 37 28
3 CCG (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0 0
IV Số hs chia theo kq học tập 304 71 38 63 69 63
1 HTT (tỷ lệ so với tổng số) 139=45,7 33 22 32 25 27
2 HT(tỷ lệ so với tổng số) 165=54,3 38 16 31 44 36
3 CHT (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0 0
V Tổng hợp KQ cuối năm
1 Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số) 304=100 71 38 63 69 63
a Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) 139=45,7 32 18 27 31 31
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)
2 Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0 0

 

Vĩnh Bình Bắc, ngày 15 tháng 8 năm 2018
                    Thủ trưởng đơn vị 

 

Trương Hồng Trinh

                                                                                                                                                  Biểu mẫu 07

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH THUẬN

TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH BÌNH BẮC 2

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2018-2019

 

STT Nội dung Số lượng/ m2 Bình quân
I Số phòng học/số lớp 13/13 2,4 m2/học sinh
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 10 2 m2 /học sinh
2 Phòng học bán kiên cố 2 3 m2 /học sinh
3 Phòng học tạm 1 3 m2 /học sinh
4 Phòng học nhờ, mượn 0
III Số điểm trường lẻ 01
IV Tổng diện tích đất (m2) 10.044 m2
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 750 m2
VI Tổng diện tích các phòng 1.239 m2
1 Diện tích phòng học (m2) 13/768 m2
2 Diện tích thư viện (m2) 1/64 m2
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 0
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 1/64 m2
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 1/64 m2
6 Diện tích phòng học tin học (m2)  1/64 m2
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 1/64 m2
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) 0
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 1/49 m2
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 2 3/2
1.1 Khối lớp 1 2 3/2
1.2 Khối lớp 2 2 3/2
1.3 Khối lớp 3 2 3/2
1.4 Khối lớp 4 2 3/2
1.5 Khối lớp 5 3 3/2
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
2.1 Khối lớp 1  2
2.2 Khối lớp 2  2
2.3 Khối lớp 3  1
2.4 Khối lớp 4  2
2.5 Khối lớp 5  1
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 27 bộ 1,3HS/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 11 1 cái/lớp (Đ. Chính)
2 Cát xét 01 Dùng chung
3 Đầu Video/đầu đĩa 0
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 0
5 Máy chiếu 01 Phòng T. Anh
6 Thiết bị âm thanh 01 Dùng chung

 

Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp
XI Nhà ăn 80

 

Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
XIII Khu nội trú

 

XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 01 02 0,3
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X
XVII Kết nối internet X
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X
XIX Tường rào xây X

 

Vĩnh Bình Bắc, ngày 15 tháng 8 năm 2018
                  Thủ trưởng đơn vị 

 

Trương Hồng Trinh

       

                                                                                                                                                     Biểu mẫu 08

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH THUẬN

TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH BÌNH BẮC 2

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của trường tiểu học,  năm học 2018-2019

 

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  27  1  26 1 2  13  12
I Giáo viên  22 22 2 10 10 22
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
1 Tiếng dân tộc
2 Ngoại ngữ 01 01
3 Tin học 01 01
4 Âm nhạc 01 01
5 Mỹ thuật 01 01
6 Thể dục 01 01
II Cán bộ quản lý
1 Hiệu trưởng 01 01 01
2 Phó hiệu trưởng 01 01 01
III Nhân viên
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán 01  01
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế
5 Nhân viên thư viện  01 01 01
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 01  01 01
7 Nhân viên công nghệ thông tin
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
9

 

Vĩnh Bình Bắc, ngày 15  tháng 8 năm 2018
                  Thủ trưởng đơn vị 

 

Trương Hồng Trinh